Ion | Thuốc thử | Phản ứng nhận biết | Dấu hiệu |
Cl- | AgNO3 | Cl- + AgNO3 → AgCl ↓ + NO3- | ↓ trắng |
Br- | Br- + AgNO3 → AgBr ↓ + NO3- | ↓ trắng ngà | |
I- | I- + AgNO3 → AgI ↓ + NO3- | ↓ vàng nhạt | |
PO43- | PO43- + 3AgNO3 → Ag3PO4 ↓ + 3NO3- | ↓ vàng | |
SO42- | BaCl2 | BaCl2 + SO42- → BaSO4↓ + 2Cl- | ↓ trắng |
SO32- | HCl | SO32- + 2HCl → 2Cl- + SO2 + H2O (1) SO2 + Br2 + 2H2O→ H2SO4 + HBr (2) | Bọt khí không màu làm mất màu dung dịch Br2 (2) |
CO32- | HCl | CO32- + 2HCl → 2Cl- + CO2 + H2O (1) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O (2) | Bọt khí không màu làm đục nước vôi trong |
S2- | Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2 | S2- + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NO3- (S2- + Cu(NO3)2 → CuS ↓ + 2NO3-) | Kết tủa đen |
NO3- | H2SO4, Cu, to | Cu + 2NO3- + 4H+ → Cu2+ + 2NO2 + 2H2O | Khí nâu bay ra |
SiO3- | HCl | SiO32- + HCl → Cl- + H2SiO3 ¯ | Kết tủa keo trắng |
AlO2- | NH4+ | AlO2- + NH4+ + H2O → Al(OH)3 ↓ + NH3 | Kết tủa keo trắng, có có bọt khí thoát ra |
OH- | Quỳ tím hoặc phenophtalein không màu | Quỳ tím hoá xanh Phenolphtalein hoá hồng | |
H+ | Quỳ tím | Hoá đỏ | |
Li+ | Hồ quang điện | Đỏ son | |
Na+ | Vàng | ||
K+ | Tím | ||
Ca2+ | Đỏ gạch | ||
Ba2+ | Xanh nhạt | ||
Ca2+ | CO32- | Ca2+ + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2Na+ | Kết tủa trắng |
Ba2+ | SO42- | Ba2+ + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2Na+ | Kết tủa trắng |
K2Cr2O7 | 2Ba2+ + K2Cr2O7 → 2BaCrO4 ↓ + 2K+ | ||
NH4+ | NaOH | NH4+ + NaOH → Na+ + NH3 + H2O | Bọt khí không màu thoát ra làm xanh quỳ tím ẩm |
Mg2+ | Mg2+ + 2NaOH → 2Na+ + Mg(OH)2 ↓ | Kết tủa trắng | |
Cu2+ | Màu sắc | Xanh | |
NaOH | Cu2+ + NaOH → Na+ + Cu(OH)2 ↓ | Kết tủa xanh lam | |
NH3 | Cu2+ + 2NH3 + 2H2O → 2NH4+ + Cu(OH)2¯ (1) Cu(OH)2 + 4NH3 → Cu(NH3)4(OH)2 (2) | Kết tủa xanh lam tan được trong NH3 dư tạo màu xanh đặc trưng | |
Na2S | Cu2+ + Na2S → CuS ↓ + 2Na+ | Kết tủa màu đen | |
Zn2+ | NaOH | Zn2+ + 2NaOH → Zn(OH)2¯ + 2Na+ (1) Zn(OH)2¯ + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O (2) | Kết tủa keo trắng (1) tan được trong NaOH dư (2) |
NH3 | Zn2+ + 2NH3 + H2O → Zn(OH)2 ↓ + 2NH4+ (1) Zn(OH)2¯ + 4NH3 → [Zn(NH3)4](OH)2 (2) | Tạo kết tủa keo trắng (1) tan được trong NH3 dư (tạo phức tan) | |
Al3+ | NaOH | Al3+ + 3NaOH → Al(OH)3 ↓ + 3Na+ (1) Al(OH)3¯ + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (2) | Tạo kết tủa keo trắng (1) tan được trong NaOH dư (2) |
NH3 | Al3+ + 3NH3 + 3H2O ® Al(OH)3¯ + 3NH4+ | Tạo kết tủa keo trắng | |
Fe2+ | NaOH | Fe2+ + 2NaOH → Fe(OH)2 ↓ + 2Na+ 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 | Kết tủa trắng xanh hóa nâu trong không khí |
Fe3+ | NaOH | Fe3+ + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3Na+ | Kết tủa nâu đỏ |
Bạn có thể quan tâm:
Ý kiến bạn đọc