Câu 1. Bệnh nhân phải tiếp đường (Tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch) đó là loại đường nào trong số các loại đường sau:
A: Saccarozơ B: Glucozơ
C: Đường hoá học D: Đường Fructozơ
Câu 2. Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ?
A.Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
Câu 3. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A.Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B.Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C.Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D.Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
Câu 4. Đun nóng 50g dung dịch glucozơ với lượng dd AgNO3/NH3 dư thu được 4,32g bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là: (C=12, H=1, O=16, Ag = 108)
A. 13,4% B. 7,2% C. 12,4% D. 14,4%
Câu 5. Cho 5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancoletylic . Khối lượng ancoletylic thu được (Biết hiệu Suất của phản ứng đạt được 90% ) là :
A. 920g B. 2044,4 C. 1840g D. 925g
Câu 6. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g.
Câu 7. Lên men m gam glucozo với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10g kết tủa. Khối lượng dd sau pứ giảm 3.4g so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là :
A. 20 B. 30 C. 13.5 D. 15
Câu 8. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
A. 2875,0 ml B. 3194,4 ml C. 2785,0 ml D. 2300,0 ml
Câu 9. Đun nóng dung dịch chứa 18 g glucozơ với AgNO3 đủ phản ứng trong dung dịch NH3 thấy Ag tách ra. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng lần lượt là
A. 21,6 g và 17 g B. 21,6 g và 34 g
C. 10,8 g và 34 g D. 10,8 g và 17 g
Câu 10. Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng
A. 40 gam B. 48 gam C. 24 gam D. 50 gam
Câu 11. Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 15 gam Ag, nồng độ của dung dịch glucozơ là :
A.5% B. 10% C. 15% D. 30%
Câu 12. Chất nào được hấp thụ trực tiếp vào máu qua mao trạng ruột rồi theo máu về gan ?
A. Glucozơ
B. Glicogen
C. Protein
D. Lipit
Câu 13. Trong máu người luôn chứa một tỉ lệ glucozơ không đổi là :
A. 0,01%
B. 0,1%
C. 1%
D. 10%
Câu 14. Chất hữu cơ X có tính chất sau :
- Ở điều kiện thường thể rắn, màu trắng .
- Tan nhiều trong nước
- Khi đốt cháy thu được CO2 và H2O . Vậy X là :
A . Êtilen B .Glucôzơ
C . Chất béo D . Axit axêtic
Câu 15. Có 3 lọ chứa các dung dịch sau : rượu êtylic, glucôzơ và axit axêtic. Có thể phân biệt bằng:
A. Giấy quỳ tím và AgNO3 / NH3 B. Giấy quỳ tím và Na
C. Na và AgNO3/NH3. D. Na và dung dịch HCl
Câu 16. Glucôzơ có những ứng dụng nào trong thực tế :
B. Dùng để sản xuất dược liệu ( pha huyết thanh, sản xuất vitamin )
C. Tráng gương, tráng ruột phích .
D. Tất cả ý trên đều đúng .
Câu 17. Xác định chất có trong sơ đồ sau :
C6H12O6 → X + Y
X + O2 → Z + H2O
Z + T → ( CH3COO)2Ca + H2O + Y
X, Y , Z , T là những chất nào trong dãy chất sau :
A. C2H5OH , CH3COOH , CaO , CO2
B. CaO , CO2 , C2H5OH , CH3COOH
C. C2H5OH , CO2 , CH3COOH , CaCO3 .
D. CH3COOH , C2H5OH , CaCO3 , CO2
Câu18. Phản ứng tráng gương là phản ứng nào sau đây :
A. 2CH3COOH + Ba(OH)2 → ( CH3COO)2Ba
B. C2H5OH + K → C2H5OK + H2
C. C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
D. C6H12O6 + Ag2O → C6H12O7 + 2Ag
Câu 19. Hóa chất nào dùng để phân biệt 2 dung dịch: benzen và glucozơ
A.Na B. HCl C. Quỳ tím D.Clo
Câu 20. Dung dịch nào sau đây có phản ứng lên men rượu?
A.dd benzen B.dd glucozơ
C.dd axit axetic D. dd ancol etylic
Bài viết liên quan:
Ý kiến bạn đọc