Rss Feed
Lớp học nhóm tại nhà

Axit - Bazo - Muối

Đăng lúc: . Đã xem 36987 - Người đăng bài viết: Phạm Hồng Gấm
Chuyên mục : Điện ly
Bài giảng dưới đây sẽ giúp bạn đọc phân biệt, gọi tên được axit, bazo và muối
Axit - Bazo - Muối

Axit - Bazo - Muối

I. Axit

1.Khái niệm

1 số axit thường gặp: axit clohiđric HCl, axit sunfuric H2SO4, axit nitric HNO3
Trong thành phần phân tử của các axit trên đây đều có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit (-Cl, =SO4, -NO3)

2. Định nghĩa

Axit là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit
Gồm: H và gốc axit

3. Tên gọi

a. Axit không có oxi

Tên axit = axit + tên latinh của phi kim + hiđric
VD: Gốc axit tương ứng
HCl : axit clohiđric -Cl : clorua
H2S : axit sunfuhiđric =S : sunfua

b. Axit có nhiều oxi

Axit có nhiều nguyên tử oxi
Tên axit = axit + tên latinh của phi kim + ic
VD: Gốc axit tương ứng
HNO3 : axit nitric -NO3: nitrat
H2SO4 : axit sunfuric =SO4: sunfat
H3PO4 : axit photphoric  PO4: photphat

c. Axit có ít nguyên tử oxi

Tên axit = axit + tên latinh của phi kim + ơ
VD: Gốc axit tương ứng
HNO2 : axit nitrơ -NO2: nitrit
H2SO3 : axit sunfurơ =SO3: sunfit

4. Phân loại

Axit không có oxi (HCl, H2S)
axit có oxi (HNO3, H2SO4)

II. Bazơ

1. Định nghĩa

Bazơ là hợp chất mà phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit (-OH).

2. Công thức

Gồm : 1 nguyên tử kim loại (M) và 1 hoặc nhiều nhóm hiđroxit ?OH
M(OH)n
n: hoá trị của kim loại

3. Tên gọi

Tên bazơ = tên kim loại (thêm hoá trị n nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit
VD:
NaOH : natri hiđroxit
Ca(OH)2 : canxi hiđroxit
Cu(OH)2 : đồng hiđroxit
Fe(OH)2 : sắt (II) hiđroxit

4. Phân loại

Bazơ tan được trong nước (kiềm) (NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2)
bazơ không tan trong nước
(Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3)
Bazơ
1 số muối thường gặp: NaCl, CuSO4, NaNO3, Na2CO3, NaHCO3

III. Muối

1. Định nghĩa

Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit

2. Công thức

Gồm : kim loại + gốc axit
VD: Na2CO3 Na =CO3
NaHCO3 Na -HCO3

3. Tên gọi

Tên muối = tên kim loại (thêm hóa trị nếu kim loại có nhiều hoá trị) + tên gốc axit
VD: Na2SO4 : natri sunfat
Na2SO3 : natri sunfit
ZnCl2 : kẽm clorua
Fe(NO3)3: sắt (III) nitrat
KHCO3 : kali hiđrocacbonat

4. Phân loại

a. Muối trung hoà

Là muối mà trong gốc axit không có hiđro.
VD: Na2SO4, Na2CO3, CaCO3

b. Muối axit

* Là muối mà trong đó gốc axit của phân tử còn nguyên tử hiđro H chưa được thay thế bằng kim loại.
* Hoá trị của gốc axit bằng số nguyên tử hiđro đã được thay thế bằng kim loại.
Trong những chất sau đây, những chất nào là oxit, bazơ, axit, muối. Đọc tên của chúng.
CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Mn(OH)2, SO2

Bài viết liên quan: 

Nguồn tin: Trang Thế giới hóa học
Đánh giá bài viết
Tổng số điểm của bài viết là: 121 trong 32 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Được đánh giá 3.8/5

Ý kiến bạn đọc

Avata of lực khoai to
- Đăng lúc:
hay
Avata of Hinata
- Đăng lúc:
k hỉu j hết
Avata of dũng hack
- Đăng lúc:
hay

Mã an toàn:   Mã chống spamThay mới