Axit photphoric và muối Photphat
- Thứ ba - 12/12/2017 19:23
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Tham khảo bài viết dưới đây để nắm rõ những lý thuyết quan trọng về axit photphoric và muối photphat nhé
I. Axit Photphoric
1. Tính chất vật lí
Tồn tại ở dạng lỏng siro, không màu, không mùi, dễ tan trong nước và rượu, không độc.2. Tính chất hóa học
a. Là axit trung bình
- Trong dung dịch H3PO4 phân li thuận nghịch theo 3 nấc: H3PO4 ↔ H+ + H2PO4-
H2PO4- ↔ H+ + HPO42-
HPO42- ↔ H+ + PO43-
- Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.H2PO4- ↔ H+ + HPO42-
HPO42- ↔ H+ + PO43-
- Tác dụng với oxit bazơ → muối + H2O
2H3PO4 + 3Na2O → 2Na3PO4 + 3H2O
- Tác dụng với bazơ → muối + H2O (tùy theo tỉ lệ phản ứng có thể tạo thành các muối khác nhau). KOH + H3PO4 → KH2PO4 + H2O
2KOH + H3PO4 → K2HPO4 + 2H2O
3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
- Tác dụng với kim loại đứng trước H2 → muối + H22KOH + H3PO4 → K2HPO4 + 2H2O
3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O
2H3PO4 + 3Mg → Mg3(PO4)2 + 3H2
- Tác dụng với muối → muối mới + axit mới H3PO4 + 3AgNO3 → 3HNO3 + Ag3PO4
b. Tính oxi hóa - khử
Trong H3PO4, P có mức oxi hóa +5 là mức oxi hóa cao nhất nhưng H3PO4 không có tính oxi hóa như HNO3 vì nguyên tử P có bán kính lớn hơn so với bán kính của N → mật độ điện dương trên P nhỏ → khả năng nhận e kém.c. Các phản ứng do tác dụng của nhiệt
2H3PO4 → H4P2O7 + H2O (200 – 2500C)
Axit điphotphoric
H4P2O7 → 2HPO3 + H2O (400 – 5000C)
Axit metaphotphoricAxit điphotphoric
H4P2O7 → 2HPO3 + H2O (400 – 5000C)
Chú ý: Axit photphorơ H3PO3 là axit 2 lần axit.
3. Điều chế
- Trong phòng thí nghiệm: P + 5HNO3 đặc → H3PO4 + 5NO2 + H2O (t0)
- Trong công nghiệp: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc → 3CaSO4 + 2H3PO4 (t0)
Để điều chế H3PO4 với độ tinh khiết cao ta dùng sơ đồ: P → P2O5 → H3PO4 4P + 5O2 → 2P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
4. Nhận biết
- Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.- Tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3.
III. MUỐI PHOTPHAT
1. Khái niệm và tính chất vật lí
- Có 3 loại: PO43-, HPO42- và H2PO4-.- Tất cả muối H2PO4- đều tan; muối PO43- và HPO42- chỉ có muối của kim loại kiềm và amoni tan được.
2. Tính chất hóa học
- Muối photphat có đầy đủ các tính chất hóa học của muối.- Các muối photphat của kim loại kiềm dễ bị thủy phân trong dung dịch tạo môi trường bazơ:
Na3PO4 → 3Na+ + PO43-
PO43- + H2O → HPO42- + OH-
- Muối axit còn biểu hiện tính chất của axit.PO43- + H2O → HPO42- + OH-
NaH2PO4 + NaOH → Na2HPO4 + H2O
3. Điều chế
- Cho P2O5 hoặc H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm.- Dùng phản ứng trao đổi ion.
4. Nhận biết
Nhận biết ion PO43- bằng dung dịch AgNO3: 3Ag+ + PO43- → Ag3PO4 (kết tủa vàng)
Tham khảo một số bài viết cùng chương: